Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề “các bộ phận cơ thể con người ”.
![]() |
Từ vựng tiếng hàn về các bộ phận trên cơ thể con người |
Từ Vựng - các bộ phận cơ thể con người
머리 (mo-ri): Đầu머리카락 (mo-ri-kha-rak): Tóc
얼굴 (ol-kul): Khuôn mặt, mặt
이마 (i-ma): trán
눈 (nun): mắt
혀 (hyo): lưỡi
귀 (kuy): lỗ tai
입술 (ip-sul): môi
이 (i): răng
목 (môk): cổ
가슴 (ka-sưm): ngực
뼈 (p'yo): xương
등 (tưng): lưng
어깨 (o-k'e): vai
배꼽 (pe-k'ôp): rốn
눈썹 (nun-s'op): lông mày
속눈썹 (sôk-nun-s'op):lông mi
배 (pe): bụng
허리 (ho-ri): hông
손톱 (sôn-thôp): móng tay
발톱 (pal-thôp): móng chân
엉덩이 (ong-tong-i): mông
팔 (phal): cánh tay
손 (sôn): bàn tay
손가락 (sôn-ka-rak): ngón tay
발 (pal): chân
발가락 (pal-ka-rak): ngón chân
발목 (pal-môk): cổ chân
심장 (sim-chang): tim
폐 (phyê): phổi
간 (kan): gan
위 (ui): dạ dày
코 (khô): mũi
뺨 (p'am): gò má
입 (ip): miệng
턱 (thok): cằm
팔꿈치 (phal-k'um-tsi): khủyu tay
아래팔/팔뚝 (a-re-phal/phal-t'uk): cẳng tay
손목 (sôn-môk): cổ tay
손가락 (sôn-ka-rak): ngón tay
샅 (sat): háng
허벅다리 (ho-pok-ta-ri): đùi
무릎 (mu-rưp): đầu gối
종아리 (chông-a-ri): bắp chân
다리 (ta-ri): chân
>>> Xem thêm: lịch thi topik 2018
허리 (ho-ri): eo
볼 (pôl): má
보조개 (pô-chô-ke): lúm đồng xu
쌍꺼플 (s'ang-k'o-phưl): mí mắt
손바닥 (sôn-pa-tak)): lòng bàn tay
손등 (sôn-tưng): mu bàn tay
손가락 자국 (sôn-ka-rak-chi-kuk): vân tay
엄지손가락 (om-chi-sôn-ka-rak): ngón tay cái
집게손가락 (chip-kê-sôn-ka-rak): ngón tay trỏ
가운뎃손가락 (ka-un-têt-sôn-ka-rak): ngón tay giữa
약손가락 (무명지) (yak-sôn-ka-rak/mu-myong-chi): ngón đeo nhẫn (ngón áp út)
새끼손가락 (se-k'i-sôn-ka-rak): ngón tay út
발바닥 (pal-pa-tak): lòng bàn chân
발등 (pal-tưng): mu bàn chân
발꿈치 (pal-k'um-tsi): gót chân
엄지발가락 (om-chi-pal-ka-rak): ngón chân cái
새끼발가락 (se-k'i-pal-ka-rak): ngón chân út
식도 (sik-tô): Thực quản
기관 (ki-koan): Khí quản
기도 (ki-tô): Phế quản
폐 (phyê): Phổi
심장 (sim-chang): Tim
간 (kan): Gan
신장 (sin-chang): Thận
쓸개 (s'ưl-ke): Túi mật / Mật
위 (uê): Bao tử / Dạ dày
소장 (sô-chang): Ruột non
대장 (te-chang): Đại tràng / Ruột già
방광 (pang-koang): Bàng quang / Bọng đái
전립선 (chon-sip-son): Tuyến tiền liệu
뼈 (p'yo): Xương
피 (phi): Máu
>>> Xem thêm: luyện nghe tiếng hàn qua phim
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét