Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề “ẩm thực thức ăn khô, bánh kẹo”.
Chủ đề ẩm thực thức ăn khô, bánh
kẹo Hàn Quốc
|
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực ăn khô và bánh kẹo
라이스 퍼이퍼: bánh tráng cuốn새우 크래커: bánh phồng tôm
크루아상: bánh sừng bò
비스킷: bánh bích quy
샌드위치: bánh xăng uých
월병: bánh trung thu
케이크, 양과자: bánh ngọt
핫케이크: bánh nướng
구운빵: bánh mì lát nướng
백빵: mì trắng
머핀: bánh mì sốp
빵: bánh mì
팬케이크: bánh xèo
만두 , 찜빵: bánh bao , bánh hấp
스펀지 케이크: bánh bò
쌀국수: bún
국수: hủ tiếu , phở
버미첼리: miến
라면: mì gói
볶음 국수: mì sào
스파게티: mì ống ý
이탈리아식 국수: mì ý
죽: cháo
볶음 밥: cơm chiên
백밥: cơm trắng
밥: cơm
술잔치 ,주연: bữa nhậu
잔치,향연: bữa tiệc
야외 요리: bữa ăn ngoài trời
가벼운 식사: bữa ăn nhẹ
저녁 식사: bữa ăn tối
점심 식사: bữa ăn trưa
아침 식사: bữa ăn sáng
식사: bữa ăn
>> Xem thêm : Học tiếng Hàn qua phim hàn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét