Pages

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt

Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Trung tâm tiếng hàn SOFL học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ ngữ dùng trong chuyên ngành giao thông vận tải đường sắt, tàu điện ngầm”. 


Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt
Tàu điện ngầm ở Hàn Quốc


Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt


쓰레기 버리는 곳: chỗ đựng rác

변소,화장실: phòng vệ sinh

미닫이 창: cửa sổ kéo

보도: hành lang

쿠션: đệm ghế

접의자: ghế xếp

싱글 의자: ghế đơn

더블 의자: ghế đôi

팔걸이: tay ghế

침대차: giường ngủ

식당차: toa hàng ăn

화물열차: toa hàng hóa

특등 객차: toa hạng sang

운반차: hành khách

승객,여객: hành khách

트레일러: toa xe

사무실: văn phòng

노동자: công nhân

직월: nhân viên

그물 선반: để hành lý

수화물: hành lý

안내자: người soát vé

터널,지하도: đường hầm

대피선: đường tránh

플랫폼 지붕: mái che sân ga

플랫폼 시계: đồng hồ ở sân ga

역: nhà ga

승강장,플랫폼: sân ga

방책,방벽: rào chắn

철도의 침목: tà vẹt

철도: đường rây

완행열차: tàu địa phương

급행 열차: tàu tốc hành

발착시간: lịch trình xe

확성기,스피커: loa phóng thanh

출발시간: giờ tàu đi

도착시간: giờ tàu đến

입구: lối vào

출구: lối ra

안내소: phòng hướng dẫn

대합실: phòng đợi

기차 시간표: bảng giờ tàu

경찰: cảnh sát

표 판매원: nhân viên bán vé

매표소: phòng bán vé

기차표: vé tàu lửa

엔지니어: trưởng máy

엔진,기관: máy xe lửa

기차역: ga xe lửa


>> Xem thêm :http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/bang-chu-cai-tieng-han-931/

Unknown

Trung tâm tiếng Hàn SOFL tin vào tiềm năng của người trẻ Việt Nam trong sân chơi toàn cầu của thế kỷ 21. Đến với SOFL, các bạn được tiếp xúc với các khoá học Hàn ngữ chất lượng cao, phương pháp học khoa học và bản chất, cũng như được hỗ trợ tận tình để vượt lên niềm tin giới hạn vào bản thân và chinh phục các thử thách.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét