Pages

Học tiếng Hàn qua chủ đề "Trái cây"

Từ vựng tiếng Hàn luôn là một khó khăn của người học tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là cách học đem lại vốn từ vựng nhanh và hiệu quả, việc liên kết các từ vựng theo chủ đề cũng giúp nhớ lâu. Các bạn có thể xây dựng các bảng từ vựng tiếng Hàn, viết note từ vựng hay tạo các thẻ flashcash để học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Trái cây luôn là đặc trưng của mỗi quốc gia. Có sự trùng lặp giữa các loại song mỗi nước cũng có cho riêng mình những đặc sản trái cây riêng biệt. Việt Nam nổi tiếng với những miệt vườn trù phú và những đặc sản như sầu riêng, xoài, mít, chôm chôm, mãng cầu, măng cụt, bưởi… Các loại trái cây này đều được thị trường quốc tế đánh giá cao và là nguồn xuất khẩu hoa quả thường xuyên ra quốc tế. Hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng Hàn qua chủ đề này nhé !

Học tiếng Hàn qua chủ đề "Trái cây"
Học tiếng Hàn qua chủ đề "Trái cây"


과일 Trái cây

STT
TIẾNG HÀN
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
TIẾNG ANH
1
용과
Yong- wa
quả thanh long
dragon fruit
2
자몽
Ja - mong
quả bưởi
pomelo
3
레몬
Le- mon
quả chanh
lemon
4
멜론
Mel- lon
dưa
melon
5
 Bae
quả lê
pear
6
사과
Sa- kwa
quả táo
apple
7
바나나
Ba- na- na
quả chuối
bananas
8
토마토
T’o- ma- t’o
quả cà chua
tomato
9
포도
P’o do
quả nho
grape
10
딸기
Ttal- gi
dâu tây
strawberry
¡
파인애플
P’a-i-ne-p’eul
quả dứa, thơm
ananas- pineapple
12
복숭아
Bok-suung- a
quả đào
peach
13
금귤
Geum-gyul
quả quất, trái tắc
kumquat
14
밀크과일
Mil-k’u-kwa-il
quả vú sữa
starapple
15
롱안
Long-an
quả nhãn
longan
16
사보체
Sa-bo-che
quả hồng xiêm, sapoche
sapolia
17
수박
Su-bak
dưa hấu
water melon
18
참외
Cha-moe
dưa lê
pearmelon
19
오이
o-ii
dưa chuột
cucumber
20
살구
Sal- gu
quả mơ
apricot- tree
21
람부탄
Lam-bu-t’al
quả chôm chôm
rabbutan
22
파파야
P’a-p’a-ya
đu đủ
papaya
23
감자
Gam-ja
khoai tây
potato
24
고구마 
Go-gu-ma
khoai lang
sweet potato
25
망고
Man-go
quả xoài
mango
26
오렌지
o-ren-ji
quả cam
orange
27
Gyul
quả quýt

28
대추
Dae chuu
táo tàu

29
Gam
quả hồng

30
Bam
hạt dẻ
chestnut
31
해바라기
He-ba-ra-gi
hạt hướng dương
sunflower
32
땅콩
Ttang-k’ong
đậu phộng, đậu phụng, lạc
peanut
33
석류
Seok-lyu
quả lựu
pomegranate
34
구아바
Guu-a-ba
quả ổi
guava
35
고추
Go-chuu
quả ớt
chilli
36
두리안
Du-ri-an
quả sầu riêng
durian
37
체리
Che-lii
quả anh đào
cherry
38
망고스틴
Mang-go-seu-t’il
quả măng cụt
mangoteen
39
옥수수
Ok-suu-suu
bắp, ngô
corn
40
팝콘
P’ap-k’on
bỏng ngô
popcorn
41
아보카도
a-bo-k’a-do
quả bơ
avocado
42
코코넛
K’o-k’o-neot
quả dừa
coconut
43
서양자두
Seo-yang-ja-du
quả mận
pulm

>>Xem thêm:

Unknown

Trung tâm tiếng Hàn SOFL tin vào tiềm năng của người trẻ Việt Nam trong sân chơi toàn cầu của thế kỷ 21. Đến với SOFL, các bạn được tiếp xúc với các khoá học Hàn ngữ chất lượng cao, phương pháp học khoa học và bản chất, cũng như được hỗ trợ tận tình để vượt lên niềm tin giới hạn vào bản thân và chinh phục các thử thách.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét